STT |
DANH MỤC |
Ý NGHĨA |
NAM |
NỮ |
I.KHÁM LÂM SÀNG TỔNG QUÁT |
||||
1 |
Khám Nội |
Khai thác tiền sử bệnh lý, dấu hiệu sinh tồn, khám tuần hoàn, khám hô hấp… |
x |
x |
2 |
Khám ngoại tổng quát |
Khai thác tiền sử bệnh lý ngoại khoa , khám và phát hiện bệnh lý hiện tại : hạch ngoại biên, nhân giáp …. |
x |
x |
3 |
Khám Mắt |
Phát hiện bệnh lý : cận, viễn, loạn, đục thủy tinh thể… |
x |
x |
4 |
Khám Tai Mũi Họng |
Bệnh lý ống tai ngoài , màng nhỉ… |
x |
x |
5 |
Khám Răng Hàm Mặt |
Phát hiện bệnh lý : viêm nha chu, sâu răng, tủy răng… |
x |
x |
6
|
Khám phụ khoa |
Phát hiện bệnh lý phụ khoa : viêm âm đạo, lộ tuyến, tư vấn sức khỏe sinh sản… |
|
x |
II.CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
||||
1 |
Xquang Phổi thằng |
Phát hiện cơ bản bệnh lý : khung sườn, nhu mô phổi, phế quản, bóng tim… |
x |
x |
2 |
Siêu âm bụng tổng quát |
Đánh giá cơ quan : gan, túi mật, đường mật, tụy , lách , thận, tử cung , phần phụ… |
x |
x |
3 |
Siêu âm tuyến giáp |
Đánh giá : nhân giáp , hạch cổ… |
x |
x |
4 |
Siêu âm tuyến vú |
Đánh giá : u , nang vú, hạch vùng nách… |
|
x |
III.THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
||||
1 |
Nội soi Tai Mũi Họng |
Phát hiện bệnh lý : viêm mũi, vẹo vách ngăn, polyp cuống mũi… |
x |
x |
2 |
Nội soi khung đại tràng |
Phát hiện : viêm , loét , u đại tràng |
x |
x |
3 |
Nội soi dạ dày – tá tràng |
Phát hiện : viêm, loét , u dạ dày |
x |
x |
4 |
Đo điện tim |
Phát hiện : thiếu máu cơ tim, rối loan nhịp tim, thiếu điện giải … |
x |
x |
IV. XÉT NGHIỆM |
||||
1 |
glucose |
Đánh giá lượng đường tại thời điểm lấy máu |
x |
x |
2 |
AST |
Phát hiện viêm gan cấp , mạn , tổn thương nhu mô gan |
x |
x |
3 |
ALT |
|||
4 |
Cholesterol |
Kiểm tra lượng mỡ trong máu |
x |
x |
5 |
Triglycerides |
|||
5 |
HDL-C |
|||
6 |
LDL-C |
|||
7 |
Đo hoạt độ GGT |
Đánh giá tổn thương gan |
x |
x |
8 |
Acid uric |
Chẩn đoán bệnh lý gút ( gout) |
x |
x |
9 |
Định lượng Ure |
Đánh giá chức năng thận |
x |
x |
10 |
Định lượng Creatinine |
|||
11 |
HbsAg ( test nhanh) |
Kiểm tra có nhiễm virus viêm gan B ? |
x |
x |
12 |
Anti Hbs(HbsAb) |
Kiểm tra có kháng thể chống virus viêm gan B ? |
x |
x |
13 |
Anti-HCV( định lượng) |
Tìm kháng thể kháng viên gan siêu vi C |
x |
x |
14 |
Định lượng HbA1C |
Đánh giá mức độ trung bình đường huyết 3 tháng trước đó |
x |
x |
15 |
Định lượng FT3 |
Đánh giá chức năng tuyến giáp : suy giáp , cường giáp |
x |
x |
16 |
Định lượng FT3 |
|||
17 |
Định lượng TSH |
|||
18 |
Tổng phân tích tế bào máu |
Kiểm tra: thiếu máu, 3 dòng tế bào máu cơ bản |
x |
x |
19 |
Albumin |
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, chức năng gan , thận |
x |
x |
20 |
Protein |
|||
21 |
Globulin |
|||
22 |
Soi huyết trắng |
Tìm ký sinh trùng , nấm |
|
x |
23 |
Pap Smear |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
|
x |
24 |
Định lượng AFP |
Tầm soát ung thư gan |
x |
x |
25 |
Định lượng CEA |
Tầm soát ung thư đường tiêu hóa , đại tràng |
x |
x |
26 |
Định lượng CA 19-9 |
Tầm soát ung thư tụy , đường mật, túi mật |
x |
x |
27 |
Định lượng CA 15.3 |
Tầm soát ung thư vú |
|
x |
27 |
Định lượng CYRFA 21-1 |
Tầm soát ung thư phổi |
x |
x |
29 |
Định lượng SCC |
Tầm soát ung thư tế bào vảy của cổ tử cung, ung thư phổi, ung thư vùng đầu cổ, thực quản và hậu môn. |
x |
x |
30 |
Định lượng PSA |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến |
x |
|
31 |
Định lượng CA 72-4 |
Tầm soát ung thư dạ dày |
x |
x |
32 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Kiểm tra : nhiễm trùng tiết niệu , đường , chuyển hóa dịch mật qua hệ tiết niệu |
x |
x |
33 |
Tìm máu ẩn trong phân ( test nhanh) |
Tầm soát chảy máu rỉ rả từ đường tiêu hóa ( do u , loét…) |
x |
x |
34 |
Test nhanh Helicobacter Pyloric( Hp) |
Tầm soát nhiễm Hp |
x |
x |
GIÁ GÓI NAM : 8.500.000 GIÁ GÓI NỮ : 9.300.000
Ghi chú : Nếu nội soi không đau : phụ thu thuốc trọn gói : 500.000 ngàn ; bao gồm ( Nacl 0,9% 100ml + buscopan Và Para 1gr/100ml ).